Người Việt Nam lâu nay có thói quen tích góp cả đời để xây được cho mình ngôi nhà trong mơ, nhưng để xây nhà đâu chỉ cần quan tâm đến chi phí mà còn phải lưu ý nhiều vấn đề khác. Đặc biệt nhất chính là việc xem tuổi mình hợp với năm nào làm nhà thì tốt lành, may mắn nhất, hoặc nếu không còn suy xét đến biện pháp mượn tuổi, làm lễ hóa giải…
Có kiêng sẽ có lành, nếu lựa chọn thời điểm xây nhà phù hợp sẽ khiến cho phong thủy nhà ở của bạn tốt hơn bội phần, gia chủ sẽ nhanh chóng thịnh vượng. Còn ngược lại nếu chọn thời điểm không tốt thì trong quá trình sinh sống sau này bạn có thể gặp nhiều điều trắc trở, xui xẻo.
Bởi chọn hướng làm nhà có ảnh hưởng lớn đến thành bại của cả cuộc đời con người và cuộc sống gia đình nên dân gian ta mới có câu: “Lấy vợ hiền hòa, xây nhà hướng Nam”.
Năm 2019 xây nhà hướng nào tốt?
Hướng xây nhà tốt tương ứng với tuổi của gia chủ nam trong năm 2019 chi tiết như sau:
Sinh năm: 1998 (Mậu Dần)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1980 (Canh Thân)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
Hướng nhà: hướng Tây (Hướng tốt), thuộc Tây tứ trạch
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1971 (Tân Hợi)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1968 (Mậu Thân)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1962 (Nhâm Dần)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc )
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1959 (Kỷ Hợi)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1952 (Nhâm Thìn)
Quẻ mệnh: Chấn (mộc) thuộc Đông tứ mệnh
Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Hướng tốt: Nam (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Đông Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Đông (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Tây Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Đông Bắc (Lục sát: Nhà có sát khí), Tây Bắc (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1950 (Canh Dần)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1946 (Bính Tuất)
Quẻ mệnh: Ly (hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Hướng tốt: Đông (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Nam (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông Bắc (Họa hại: Nhà có hung khí), Tây Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Tây (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1944 (Giáp Thân)
Quẻ mệnh: Khôn (thổ) thuộc Tây tứ mệnh
Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông (Họa hại: Nhà có hung khí), Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông Nam (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Sinh năm: 1943 (Quý Mùi)
Quẻ mệnh: Chấn (mộc) thuộc Đông tứ mệnh
Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Hướng tốt: Nam (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Đông Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Đông (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Tây Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Đông Bắc (Lục sát: Nhà có sát khí), Tây Bắc (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây (Tuyệt mệnh: Chết chóc).
Lưu ý: Năm sinh ở đây được tính theo năm sinh âm lịch. Nếu sau khi xem tuổi làm nhà bạn không chọn được năm hợp với mình thì bạn cũng có thể xem xét mượn tuổi người khác để xây nhà.
Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!
Tác giả: