Hôm nay dương lịch là 22/7 ứng với ngày âm lịch là 17 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Minh Đường
Theo kinh nghiệm dân gian ngày này nên tránh làm các việc lớn vì có thể sẽ tốn công sức mà không hiệu quả, không gặt thành tựu, mưu sự khó thành. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tuổi hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung: Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tỵ
Việc nên và không nên làm
Nên làm như: Buôn bán, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.
Không nên: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, mai táng, an táng đều không được thuận lợi, gặp nhiều rủi ro và trở ngại như trễ xe, tàu.
Xuất hành hôm nay thế nào?
Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Do đó những việc hệ trọng có tính quyết định lâu dài, mở đường cho một tiến trình dài lâu về sau thì không nên tiến hành vào ngày này.
Hướng xuất hành:Hỷ thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ xuất hành nên lưu ý
:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm
Tác giả: An Nhiên
-
Thời tới cản không nổi: 4 tuổi đi đến đâu có quý nhân soi đường đến đấy, tình - danh khởi sắc cuối 2024
-
Tháng 7 Cô hồn: 3 tuổi Đắc Tài Đắc Lộc, đặc biệt số 2 giàu ngất ngưởng
-
3 tháng tới: 3 tuổi được Thần Tài nâng đỡ, tay trắng làm nên cơ đồ
-
14 ngày tới: 3 con giáp tự lực vươn lên, làm gì cũng thuận, hốt bạc đầy tay
-
Tháng 8 vận may rực rỡ: 3 con giáp đổi đời giàu sang, từ nay tới cuối năm tậu nhà sắm xe