Hôm nay dương lịch là ngày 6/9/2024, trùng với ngày âm lịch là ngày 4/8/2024. Hôm nay nhằm ngày Ngọc đường hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xử Thử, là một ngày Thoa nhật (tiểu cát). Hôm nay công việc thường sẽ suôn sẻ ít trở ngại nên dễ gặt hái thành công, ít tốn công sức. Do đó ngày này là ngày tốt để mọi người triển khai công việc.
Tuổi xung hợp với ngày
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Trong ngày hôm nay nên triển khai các việc buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng sẽ được gặp nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Việc không nên làm: Xây dựng, cưới hỏi, mai táng...
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo gồm:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ hắc đạo gồm:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Xuất hành hôm nay
Thiên tài: Thích hợp để xuất hành, cầu tài lộc và dễ đạt được thắng lợi. Có quý nhân hỗ trợ, mọi việc diễn ra suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Tác giả: An Nhiên
-
23 ngày cuối tháng 9 dương: 3 tuổi xòe tay đón lộc Trời, kiếm tiền nhiều như nước
-
Từ quả rừng "vô danh" đến đặc sản đắt giá: Hương vị lạ khiến dân thành phố mê mẩn
-
Từ ngày mai 6/9 Dương: 4 tuổi giàu số 2 không ai số 1, nhất là con giáp vị trí thứ 3
-
3 con giáp đỏ nhất ngày mai 6/9/2024: Tỵ tiền bạc bủa vây, Ngọ của cải bạt ngàn
-
3 ngày tới, 3 con giáp đón tài lộc khủng, chuẩn bị ‘túi ba gang’ hốt bạc