Xem giờ tốt xấu ngày 13/1/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 13/1/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 13/1/2024, xem lịch âm ngày 13/1/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo và những việc nên làm, không nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 13/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 13/1/2024

Thứ Bảy ngày 13/1/2024 tức ngày 3/12 âm lịch, là ngày Bính Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.

Ngày Chế Nhật (Hung), Dương Thủy khắc Dương Hỏa, là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Trong ngày này, không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tuổi hợp với ngày là Thìn và Thân. Tuổi khắc với ngày là Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng, Cưới hỏi, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, tế lễ.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, mang đến nhiều niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.

Xem giờ tốt xấu ngày 13/1/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- 23h-01h (giờ Tý): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 01h-03h (giờ Sửu): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 05h-07h (giờ Mão): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 15h-17h (giờ Thân): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 17h-19h (giờ Dậu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- 03h-05h (giờ Dần): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- 09h-11h (giờ Tỵ): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 13h-15h (giờ Mùi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 21h-23h (giờ Hợi): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài thì xuất hành hướng Nam. Việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì thuận lợi, may mắn. Người đi có tin về.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin về. Kiện cáo nên hoãn lại. Phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để không cãi cọ, ẩu đả.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng.  Mọi việc đều trôi chảy, tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, dây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài thì đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền