Xem giờ tốt xấu ngày 28/12/2023 chuẩn nhất, xem lịch âm, cuối nằm làm gì để gặp may mắn

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 28/12/2023, xem lịch âm để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ xuất hành và những việc nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 28/12/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 28/12/2023

Thứ Tư ngày 28/12/2023, tức ngày 16/12/2023, là ngày Canh Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí. Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung), Đồng hành Âm Thổm, là ngày rất xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tuổi Tý và Thìn là hai tuổi hợp với ngày. Tuổi Giáp Tý, Giáo Ngọ, Nhâm Dần, Mậu Dần là những tuổi khắc với ngày.

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Cưới hỏi, an táng, mai táng, động thổ, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn, tài lộc. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần, nhận lộc lá. Hướng Đông Nam là hướng xấu, trong ngày hạn chế xuất hành theo hướng này.

Xem giờ tốt xấu ngày 28/12/2023

* Giờ Hoàng Đạo (giờ tốt)

- 23h-01h (giờ Tý): Thanh long. Mọi việc đều tốt đẹp, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 01h-03h (giờ Sửu): Minh đường. Có lợi cho việc thăng quan tiến chức, việc gặp các vị đại nhân.

- 07h-09h (giờ Thìn): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 13h-15h (giờ Mùi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. 

- 19h-21h (giờ Tuất): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

* Giờ Hắc Đạo (giờ xấu)

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 05h-07h (giờ Mão): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 21h-23h (giờ Hợi): Câu trận. Rất kỵ trong việc làm nhà, dời nhà, tang lễ.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, xuất hành gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Người đi có tin về.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin về. Kiện cáo nên hoãn lại. Miệng tiếng rất tầm thường. Phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài thì đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền