Xem lịch âm hôm nay lịch vạn niên ngày 5/8, chú ý việc nên và không nên làm

( PHUNUTODAY ) - Hôm nay là ngày tiểu cát nên có những việc sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Hôm nay dương lịch là ngày 5/8/2024, ứng ngày âm lịch là ngày 2/7/2024.

Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Thử.

Hôm nay là ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Tân Sửu - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Đây là ngày tốt vừa (tiểu cát), khi địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ dàng đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại và có khả năng thành công cao. Vì vậy, có thể tiến hành các công việc trong ngày này.

Tuổi xung hợp hôm nay

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

Hôm nay là ngày tiểu cát

Giờ tốt xấu hôm nay

Giờ hoàng đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ hắc đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Trong ngày này việc chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.

Việc không nên làm: Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, an táng, mai táng đều không được thuận lợi và gặp nhiều trở ngại như nhỡ xe, tàu.

Xuất hành hôm nay

Khu Thố: Trong ngày này, có nguy cơ lỡ tàu, lỡ xe, không đạt được mục tiêu tài chính, mất mát trên đường đi và gặp bất lợi.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Tác giả: An Nhiên