1. Sơ lược về cung mệnh bé trai sinh năm 2020
Sinh năm 2020 theo dương lịch: Từ 25/01/2020 đến 11/02/2021 Năm sinh âm lịch: Canh Tý (tuổi con Chuột) Thiên can: Canh Tương hợp: Ất Tương hình: Giáp, Bính Địa chi: Tý Tam hợp: Thân – Tý – Thìn Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu Quẻ mệnh: Cấn (Thổ), thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Bích Thượng Thổ Bé trai sinh năm 2020 thuộc mệnh Thổ, có liên quan đến đất, môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật.
Theo quy luật Ngũ hành: Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim, cha mẹ hãy ưu tiên lựa chọn những cái tên liên quan đến hành Thổ, Hỏa, Kim để chàng hoàng tử của mình luôn gặp may mắn, được hỗ trợ và giúp đỡ khi gặp khó khăn, mọi sự hanh thông, vượng phát.
Đặt tên cho con trai năm 2020 nên tránh những cái tên có liên quan đến hành Thủy và Mộc vì Mộc khắc Thổ và Thổ Khắc Thủy, vận mệnh của các bé sẽ không được như ý nguyện.
2. Những tên gọi hay và ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2020
- Minh Quân - Tài giỏi, sáng suốt, là người lãnh đạo giỏi.
- Minh Quang - Tương lai sáng lạn, cơ hội rộng mở, thông minh, biết nắm bắt cơ hội.
- Quang Vinh - Con sau này sẽ thành đạt, tài giỏi, là niềm tự hào của bố mẹ.
- Minh Triết - Thông minh, trí tuệ xuất sắc, sáng suốt, tài giỏi.
- Tấn phát - Là tên hay với ý nghĩa sau này con sẽ đạt được những thành công, phát triển hơn nữa sự nghiệp.
- Anh Minh - Con là chàng trai thông minh, sáng suốt, tài năng xuất chúng.
- Đăng Khoa - Thành tích học tập cao, đỗ thủ khoa. Con là người thông minh, tài năng, ham học.
- Quang Khải - Thông minh, sáng suốt, giỏi trong mọi lĩnh vực.
- Huy Hoàng - Thông minh, tài giỏi, đạt được nhiều thành công.
- Thành Đạt - Là tên hay với ý nghĩa sau này con sẽ thành công ở lĩnh vực con theo đuổi.
- Minh Anh - Là tên đẹp với ý nghĩa tài giỏi, thông minh, ý chí lớn. Tiền đồ của con sẽ rộng mở.
- Thiên Long - Rồng trên trời, con là chàng trai mạnh mẽ, thông minh, tài giỏi. Con sẽ chinh phục, vượt qua mọi khó khăn.
- Phú Điền - Tương lai con sẽ giàu có, phú quý, thành công.
- Nghiệp Cơ - Chàng trai thông minh, làm nên cơ nghiệp lớn, mạnh mẽ, tài năng.
- Hoàng Giáp - Thông minh, mạnh mẽ, quyết đoán. Con sẽ đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp.
- Anh Dũng - Khí chất, thông minh, mạnh mẽ, tương lai con sẽ thành công.
- Minh Long - Chàng trai mạnh mẽ, thông minh, có chí hướng lớn.
- Duy Phong - Mạnh mẽ, bản lĩnh, thông minh, không chịu bỏ cuộc.
- Uy Vũ - Con là người mạnh mẽ, tài năng, cương trực, khí chất.
- Đức Tài - Vừa có đức vừa có tài.
- Đức Minh - Sau này con sẽ có tiền đồ, tương lai sáng lạn nhưng vẫn khiêm nhường, đức độ.
- Hữu Dũng - Con là chàng trai điềm đạm, nhã nhặn và tài giỏi.
- Đại Nghĩa - Sống tình cảm, chân thành, có chí hướng.
- An Cường - Là tên đẹp với ý nghĩa Chàng trai có chí tiến thủ, mạnh mẽ, biết cách cư xử phải đạo.
- Khải Minh - Thông minh, sống có trách nhiệm, tốt bụng.
- Minh Trí - Chàng trai có trí tuệ, đạo đức, được mọi người nể phục.
- Hoàng Bách - Huy hoàng, thành công, khiêm nhường, học hỏi.
- Minh Ân - Chàng trai sống tình cảm, tài năng, thích giúp đỡ mọi người.
- Minh Trung - Vừa có tài vừa có đức, con sẽ làm được việc lớn.
- Trung Quân - Trung thành, ý chí, tài giỏi, bản lĩnh.
- Hữu Đạt - Là tên đẹp với ý nghĩa sau này con sẽ thành đạt, mạnh mẽ, khiêm tốn, biết cách cư xử.
- Quang Đăng - Là tên đẹp với ý nghĩa tương lai con sẽ tươi sáng, được nhiều người giúp đỡ may mắn.
- Trường An - May mắn, bình an, niềm vui sẽ đến với con.
- Bảo Khánh - Con là niềm vui của gia đình, bố mẹ hy vọng sau này con sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
- Bình Minh - Tương lai con sẽ tươi sáng, tốt đẹp.
- Minh Phong - Chàng trai mạnh mẽ, tài giỏi, đẹp trai.
- Tuấn Linh - Chàng trai thông minh, tuấn tú, gặp nhiều may mắn.
- Khánh Minh - Sự thông minh, sáng suốt sẽ giúp con gặp may mắn, thành công.
- Phú Bình - Sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, phú quý, may mắn.
- Thanh Khôi - Chàng trai khôi ngô tuấn tú, vẻ đẹp này sẽ giúp con thuận lợi trong công việc, gặp nhiều may mắn.
- Thanh Sang - Con có cuộc sống hạnh phúc, an nhàn, phú quý.
Tác giả: