Xem giờ tốt xấu ngày 26/11/2023 chuẩn nhất, xem lịch âm, cuối tuần làm gì để may mắn

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 26/11/2023, xem lịch âm để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên làm và không nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 26/11/2023 - xem giờ tốt xấu ngày 26/11/2023

Chủ nhật ngày 26/11/2023 tức ngày 14/10 âm lịch, là ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão, thuốc tiết khí Tiểu tuyết.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy - là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tuổi khắc ngày là Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, đón nhận niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc gặp Tài Thần, nhận tài lộc, tiền bạc.

Việc nên làm: Tế lễ, an táng, mai táng, trị bệnh, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, chuyển nhà.

Việc không nên làm: Xuất hành xa, cưới hỏi, động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa nhà, lợp mái.

Xem giờ tốt xấu ngày 26/11//2023

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h-03h (giờ Sửu): Ngọc đường. Khung giờ tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bếp núc, bùn đất. Tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. 

- 07h-09h (giờ Thìn): Tư mệnh. Khung giờ tốt cho mọi việc.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thanh long. Mọi việc đều tốt. Đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 13h-15h (giờ Mùi): Minh đường. Khung giờ có lợi cho việc gặp gỡ các vị đại nhân, tốt cho việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (giờ Tuất): Kim quỹ. Khung giờ tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc.

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên lao. Khung giờ bất lợi cho mọi việc.

- 05h-07h (giờ Mão): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ việc giao tiếp, kiện tụng.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Câu trận. Khung giờ rất kỵ việc làm nhà, dời nhà, tang lễ.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên hình. Khung giờ rất kỵ việc kiện tụng.

- 19h-21h (giờ Dậu): Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h-1h, giờ Tiểu cát, Khung giờ tốt lành cho việc xuất hành, người đi sắp về nhà, người nhà khỏe mạnh, phụ nữ có tin mừng, buôn bán gặp may mắn, mọi việc hòa hợp.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tuyệt lộ, Khung giờ đại hung, xuất hành gặp chuyện không may, dễ mất của, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện thưa kiện thất lý, tranh cãi thua thiệt.

3h-5h và 15h-17h, giờ Đại An, giờ xuất hành tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành bình yên.

5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, khung giờ cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành, kiện cáo nên hoãn lại, phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng chắc.

9h-11h và 21h-23h, giờ Xích khẩu, khung giờ xuất hành không thuận lợi, hay xảy ra cãi cọ, gặp chuyện không hay, phải đề phòng, giữ mồm giữ miệng. Người đi nên hoãn lại. Các việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh thực hiện vào giờ này. Nếu bắt buộc phải làm thì nên giữ mồm giữ miệng, tránh cãi cọ, tranh chấp. 

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền