Xem giờ tốt xấu ngày 30/4/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 30/4/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 30/4/2024, xem lịch âm ngày 30/4/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 30/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 30/4/2024

Thứ Ba ngày 30/4/2024 tức ngày 22/3 âm lịch, là ngày Giáp Tý, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Cốc Vũ.

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát), Dương Thủy sinh Dương Mộc, làà ngày (tiểu cát) tốt vừa, có Địa Chi sinh Thiên Can. Trong ngày này công việc gặp ít trở ngại, khả năng thành công cao, con người dễ dàng đoàn kết, nên có thể triển khai mọi công việc.

Tuổi hợp với ngày là Thìn, Thân. Tuổi khắc với ngày gồm Canh Dần, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Thân.

Việc nên làm: Buôn bán, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh, tế lễ.

Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Hướng Đông Nam vừa là hướng tốt vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa, chỉ là bình thường.

Xem lịch âm ngày 30/4/2024, xem giờ tốt xấu ngày 30/4/2024.

Xem giờ tốt xấu ngày 30/4/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 23h- 01h (giờ Tý): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 01h- 03h (giờ Sửu): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 05h- 07h (giờ Mão): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 11h- 13h (giờ Ngọ): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 15h- 17h (giờ Thân): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 17h- 19h (giờ Dậu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

* Giờ Hắc Đạo

- 03h- 05h (giờ Dần): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 07h- 09h (giờ Thìn): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 09h- 11h (giờ Tỵ): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 13h- 15h (giờ Mùi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 19h- 21h (giờ Tuất): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 21h- 23h (giờ Hợi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.

5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây tranh cãi, ẩu đả.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền