Xem giờ tốt xấu ngày 8/2/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 8/2/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 8/2/2024, xem lịch âm ngày 8/2/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 8/2/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 8/2/2024

Thứ Năm ngày 8/2/2024 tức ngày 29/12 âm lịch là ngày Nhâm Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Xuân. Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Thủy sinh Dương Mộc, là ngày (tiểu cát) Địa Chi sinh Thiên can nên tốt vừa. Con người dễ dàng đoàn kết, công việc sẽ ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao.

Tuổi hợp với ngày gồm Ngọ, Tuất. Tuổi khắc với ngày gồm Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần.

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương.

Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, mai táng, an táng, động thổ, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi.

Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.

Xem giờ tốt xấu ngày 8/2/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 01h-03h (giờ Sửu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 07h-09h (giờ Thìn): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 13h-15h (giờ Mùi): Ngọc đường. Mọi việc đều tốt, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 19h-21h (giờ Tuất): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

* Giờ Hắc Đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 05h-07h (giờ Mão): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 21h-23h (giờ Hợi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

* Giờ xuất hành

23h-01h (giờ Tý): Giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. 

01h-03h (giờ Sửu): Giờ Tiểu các. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. 

03h-05h (giờ Dần): Giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, đi hay gặp trắc trở.

05h-07h (giờ Mão): Giờ Đại an. Làm việc gì cũng được hanh thông. Xuất hành được bình yên. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. 

07h-09h (giờ Thìn): Giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Xuất hành được bình yên. Cầu tài đi hướng Nam. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

09h-11h (giờ Tỵ): Giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11h-13h (giờ Ngọ): Giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. 

13h-15h (giờ Mùi): Giờ Tiểu các. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời.  Xuất hành gặp nhiều may mắn. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

15h-17h (giờ Thân): Giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, xuất hành hay gặp trắc trở.

17h-19h (giờ Dậu): Giờ Đại an. Làm việc gì cũng được hanh thông. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. 

19h-21h (giờ Tuất): Giờ Tốc hỷ. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. 

21h-23h (giờ Hợi): Giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền