Xem giờ tốt xấu ngày 1/11/2023: Đầu tháng làm gì để gặp may mắn

( PHUNUTODAY ) - Xem lịch âm, xem giờ tốt xấu ngày 1/11/2023 để biết khung giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 1/11/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 1/11/2023

Thứ Tư ngày 1/11/2023 tức ngày 18/9 âm lịch, là ngày ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, thuộc tiết Sương Giáng. Đây là ngày Đồng hành Âm Thủy, có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Muốn gặp Hỷ Thần, đón tin vui, may mắn, cầu mọi chuyện thuận lợi thì xuất hành hướng Đông Nam. Muốn gặp Thần Tài, cầu tài lộc, tiền của thì nên xuất hành hướng Tây Bắc.

Xem giờ tốt xấu ngày 1/11/2023

* Giờ hoàng đạo

- 01h-03h (giờ Sửu): Ngọc đường. Khung giờ tốt, nhất là việc liên quan đến giấy tờ, công văn, học hành, khai bút; tránh các việc liên quan đến bếp núc, bùn đất. 

- 07h-09h (giờ Thìn): Tư mệnh. Khung giờ tốt cho mọi việc.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thanh long. Khung giờ tốt, mọi việc hanh thông, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 13h-15h (giờ Mùi): Minh đường. Khung giờ có lợi cho các cuộc gặp gỡ, nhất là gặp người quan trọng, liên quan đến chuyện thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (giờ Tuất): Kim quỹ. Khung giờ tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Kim Đường. Mọi việc hanh thông, thuận lợi.

* Giờ hắc đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc. 

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên lao. Mọi việc không thuận lợi.

- 05h-07h (giờ Mão): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ các việc giao tiếp, kiện tụng.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Câu trận. Khung giờ kỵ việc làm nhà, dời nhà hoặc tổ chức tang lễ. 

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên hình. Khung giờ kỵ các việc kiện tụng.

- 17h-19h (giờ Dậu): Chu tước. Khung giờ kỵ với các việc liên quan đến vấn đề phải tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

23h-01h (giờ Tý): Là giờ Tốc hỷ. Khun giờ xuất hành bình yên, đón niềm vui. Muốn cầu tài thì đi hướng Nam. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

01h-03h (giờ Sửu): Là giờ Lưu niên. Khung giờ mưu sự khó thành, cẩn trọng lời ăn tiếng nói, tránh điều tiếng, thị phi. Việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật phải phải thận trọng. 

03h-05h (giờ Dần): Là giờ Xích khẩu. Khung giờ dễ xảy ra bất hòa, tranh cãi. Nên hoãn việc đi lại. 

05h-07h (giờ Mão): Là giờ Tiểu các. Khung giờ may mắn cho các việc xuất hành, khai trương, buôn bán, giao dịch. Mọi việc thuận lợi, hòa hợp. 

07h-09h (giờ Thìn): Là giờ Tuyệt lộ. Khung giờ không có lợi cho việc cầu tài, ra đi gặp trắc trở. 

09h-11h (giờ Tỵ): Là giờ Đại an. Khung giờ xuất hành bình yên, làm việc hanh thông. Đi hướng Tây, Nam để cầu tài. 

11h-13h (giờ Ngọ): Là giờ Tốc hỷ. Khung giờ xuất hành bình yên, đón niềm vui đến, quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. 

13h-15h (giờ Mùi): Là giờ Lưu niên. Khung giờ mưu sự khó thành, cẩn trọng điều tiếng, thị phi. Những việc giấy tờ, liên quan đến chính quyền, luật pháp nên thư thả. 

15h-17h (giờ Thân): Là giờ Xích khẩu. Khung giờ dễ tranh chấp, mâu thuẫn, cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

17h-19h (giờ Dậu): Là giờ Tiểu các. Khun giờ may mắn cho việc khai trương, buôn bán, giao dịch, xuất hành. Công việc diễn ra suôn sẻ.

19h-21h (giờ Tuất): Là giờ Tuyệt lộ. Khung giờ cầu tài không có lợi. 

21h-23h (giờ Hợi): Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, làm gì cũng hanh thông. Cầu tài đi hướng Tây, Nam.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền