Xem giờ tốt xấu ngày 27/10/2023 - Xem lịch âm ngày 27/10/2023
Thứ Sáu ngày 27/10/2023 tức ngày 13/9 âm lịch là ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, tiết Sương Giáng.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Muốn gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn thì xuất hành hướng Đông Nam. Muốn gặp Thần Tài, đón tài lộc, tiền của thì xuất hành hướng Bắc. Nên hạn chế xuất hành hướng Đông.
Xem giờ tốt xấu ngày 27/10/2023
* Giờ Hoàng Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Kim quỹ. Giờ này tốt cho việc cưởi hỏi.
- 01h-03h (giờ Sửu): Kim Đường. Làm việc gì cũng hanh thông, suôn sẻ.
- 05h-07h (giờ Mão): Ngọc đường. Giờ tốt cho đa số công việc, nhất là việc giấy tờ, công văn, khai bút, học hành; trừ việc bếp núc, việc liên quan đến bùn đất.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Tư mệnh. Giờ tốt cho mọi việc.
- 15h-17h (giờ Thân): Thanh long. Giờ tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 17h-19h (giờ Dậu): Minh đường. Giờ này có lợi cho việc gặp gỡ những người quan trọng, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên lao. Làm mọi việc đều bất lợi.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Nguyên vũ. Giờ kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 13h-15h (giờ Mùi): Câu trận. Khung giờ kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên hình. Khung giờ kỵ tranh cãi, kiện tụng.
- 21h-23h (giờ Hợi): Chu tước. Khung giờ kỵ tranh cãi, kiện tụng.
* Giờ xuất hành
Giờ Tý (23h-01h): giờ Lưu niên. Mua sự khó thành, phòng chuyện tranh cãi, thị phi, cẩn trọng lời ăn tiếng nói. Việc giấy tờ, chính quyền, luật phát cần thận trọng.
Giờ Sửu (01h-03h): giờ Xích khẩu. Khung giờ dễ xảy ra tranh cãi, xung đột, bất hòa. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): giờ Tiểu các. Giờ xuất hành gặp nhiều may mắn; khai trương, mở hàng, buôn bán, giao dịch có lời; vạn sự hòa hợp, công việc hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): giờ Tuyệt lộ. Xuất hành trắc trờ, không có lợi cho việc cầu tài.
Giờ Thìn (07h-09h): giờ Đại an. Làm việc hành thông; xuất hành bình an, thuận lợi. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây, Nam.
Giờ Tỵ (09h-11h): giờ Tốc hỷ. Xuất hành thuận lợi, bình an; niềm vui sắp tới; đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Muốn cầu tài thì đi hướng Nam.
Giờ Ngọ (11h-13h): giờ Lưu niên. Làm việc không thuận lợi, mưu sự khó thành; đề phòng thị phi, tai tiếng; cẩn thận với chuyện giấy tờ, luật pháp, chính quyền.
Giờ Mùi (13h-15h): giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại. Dễ gặp tranh cãi, bất hòa, xung đột.
Giờ Thân (15h-17h): giờ Tiểu các. Công việc trôi chảy, thuận lợi, vạn sự hòa hợp; khai trương, mở hàng, buôn bán, giao dịch có lời. Xuất hành gặp nhiều may mắn.
Giờ Dậu (17h-19h): giờ Tuyệt lộ. Ra đi gặp trắc trở, không có lợi cho việc cầu tài.
Giờ Tuất (19h-21h): giờ Đại an. Làm việc gì cũng thông, xuất hành bình an. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây, Nam.
Giờ Hợi (21h-23h): giờ Tốc hỷ. Xuất hành bình an, thuận lợi. Niềm vui sắp tới. Muốn cầu tài thì đi hướng Nam. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Tác giả: Thanh Huyền
-
Phụ nữ ăn ở phúc đức, chồng con được hưởng lộc thường có điểm này trên người: Ai có 1 cũng đáng chúc mừng
-
5 cây cảnh xấu xí, kỳ dị nhưng giúp chiêu may mắn, tài lộc, nhà giàu rất thích trồng
-
Nhà chật, ban công nhỏ thì bạn cũng có thể trồng 3 loại cây sai quả này tốt sức khỏe, tăng tài lộc
-
Tổ Tiên nói rằng: 'Mở cửa bước vào nhà thấy 3 thứ, con cái muôn đời giàu sang', đó là gì?
-
Tổ Tiên nhắc nhở: 'Bát đại kỵ trước cửa nhà khiến tài sản tiêu tán hết', đó là thứ gì?