Xem giờ tốt xấu ngày 9/12/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 9/12/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 9/12/2024, xem lịch âm ngày 9/12/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ xuất hành tốt trong ngày.

Xem lịch âm ngày 9/12/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 9/12/2024

Thứ Sáu ngày 19/1/2024 tức ngày 9/12 âm lịch, ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung), Dương Thủy khắc Dương Hỏa, ngày rất xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Trong ngày, tiến hành công việc lớn sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc tốn nhiều công sức, khó thành.

Tuổi hợp với ngày là tuổi Dần, tuổi Tuất. Tuổi khắc với ngày gồm Canh Tý, Giáp Tý, Bính Thìn, Bính Tuất.

Việc nên làm: Chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Cưới hỏi, động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, lợp mái.

Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Trong ngày, hướng Tây Bắc là hướng xấu, hạn chế xuất hành theo hướng này.

Xem giờ tốt xấu ngày 9/12/2024

* Giờ Hoàng Đạo:

- 23h-01h (giờ Tý): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 01h-03h (giờ Sửu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 05h-07h (giờ Mão): Ngọc đường. Mọi việc đều tốt, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. 

- 11h-13h (giờ Ngọ): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 15h-17h (giờ Thân): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 17h-19h (giờ Dậu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

* Giờ Hắc Đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 13h-15h (giờ Mùi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 21h-23h (giờ Hợi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, uất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành bình yên.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền