Xem giờ tốt xấu ngày 6/3/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 6/3/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 6/3/2024, xem lịch âm ngày 6/3/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 6/3/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 6/3/2024

Thứ Tư ngày 6/3/2024 tức ngày 26/1 âm lịch là ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Kinh Trập. Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát), Âm Hỏa sinh Âm Thổ là ngày khá tốt (tiểu cát), có Địa Chi xuất Thiên Can. Trong ngày này công việc ít gặp trở ngại, con người dễ đoàn kết, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi công việc.

Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Sửu và tuổi Dậu. Tuổi khắc với ngày gồm tuổi Tân Hợi và Đinh Hợi.

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, xuất hành đi xa, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, đổ trần, động thổ, chuyển về nhà mới, tế lễ, mai táng, an táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Trong ngày, hướng Nam vừa là hướng tốt vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa, chỉ dừng ở mức bình thường.

Lịch âm ngày 6/3/2024.

Xem giờ tốt xấu ngày 6/3/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h-03h (giờ Sửu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 07h-09h (giờ Thìn): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 13h-15h (giờ Mùi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (giờ Tuất): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 05h-7h (giờ Mão): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 17h-19h (giờ Dậu): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền