Xem giờ tốt xấu ngày 10/11/2023 chuẩn nhất, xem lịch âm, thứ Sáu làm gì để gặp may mắn

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 10/11/2023, xem lịch âm, xem giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo để biết việc gì nên làm, việc gì không nên làm.

Xem lịch âm ngày 10/11/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 10/11/2023

Thứ Sáu ngày 10/11/2023, tức ngày 27/09 âm lịch, là ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết Lập Đông.

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Kim sinh Dương Thủy, là ngày địa chi sinh xuất thiên can, ngày tốt vừa. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, đón may mắn, niềm vui, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần, đón lộc, tiền của. Hạn chế xuất hành hướng Tây nam.

Tuổi hợp với ngày là Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày là Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Xem giờ tốt xấu ngày 10/11/2023

Giờ Hoàng Đạo

- 23h-01h (Giờ Tý): Thanh long. Khung giờ mọi việc hanh thông, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 01h-03h (Giờ Sửu): Minh đường. Khung giờ có lợi cho việc thăng quan tiến chức, gặp gỡ các vị đại nhân.

- 07h-09h (Giờ Thìn): Kim quỹ. Giờ tốt lành cho việc cưới hỏi.

- 09h-11h (Giờ Tỵ): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 13h-15h (Giờ Mùi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, nhất là việc công văn, giấy tờ, học hành, khai bút; tránh các việc liên quan đến bếp núc, bùn đất. 

- 19h-21h (Giờ Tuất): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

Giờ Hắc Đạo

- 03h-05h (Giờ Dần): Thiên hình. Khung giờ rất kỵ việc kiện tụng. 

- 05h-07h (Giờ Mão): Chu tước. Khung giờ kỵ các việc kiện tụng, tranh cãi.

- 11h-13h (Giờ Ngọ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 15h-17h (Giờ Thân): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 17h-19h (Giờ Dậu): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ giao tiếp, kiện tụng.

- 21h-23h (Giờ Hợi): Câu trận. Rất kỵ các việc tang lễ, dời nhà, làm nhà.

Giờ xuất hành

23h-01h và 11h-13h, là giờ Tiểu Các, là khung giờ rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn, người đi sắp về nhà, người nhà khỏe mạnh, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Nhìn chung mọi việc đều hòa hợp. 

01h-03h và 13h-15h, là giờ Tuyệt Lộ, là khung giờ không có lợi cho việc cầu tài, hay bị trái ý, đi hay gặp nạn. 

03h-05h và 15h-17h, là giờ Đại An, khung giờ tốt lành với mọi việc, nhà cửa an yên, xuất hành bình yên. Đi hướng Tây Nam để cầu tài. 

05h-07h và 17h-19h, là giờ Tốc Hỷ, khung giờ niềm vui sắp tới, đi gặp gỡ các quan nhiều may mắn, người đi có tin vui về. Đi hướng Nam để cầu tài. 

07h-09h và 19h-21h, giờ Lưu Niên, khung giờ cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành, đề phòng cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng chắc chắn. 

09h-11h và 21h-23h, giờ Xích Khẩu, khung giờ dễ cãi cọ, gây chuyện đói kém. Người đi nên hoãn lại. Các việc hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh đi giờ này. Nếu bắt buộc phải làm thì nên cẩn thận giữ mồm giữ miệng để không xảy ra tranh cãi.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền