Xem giờ tốt xấu ngày 26/10/2023: Xem lịch âm, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo trong ngày

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 26/10/2023 để biết giờ tốt, giờ xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên làm, việc không nên làm trong ngày.

Xem giờ tốt xấu ngày 26/10/2023 - Xem lịch âm ngày 26/10/2023

Thứ 5 ngày 26/10/2023 (Dương lịch), lịch âm là ngày 26/10, tức ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, tiết Sương Giáng. Nhằm ngày Hoàng Đạo Minh Đường, trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Các tuổi xung với ngày gồm Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi.

Muốn gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn thì xuất hành hướng Nam. Muốn gặp Thần Tài, đón tài lộc, tiền của thì xuất hành hướng Đông. Hướng xấu để xuất hành trong ngày là hướng Đông.

Xem giờ tốt xấu ngày 26/10/2023 - Giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo

* Giờ hoàng đạo

- 01h-03h (giờ Sửu): Ngọc đường. Giờ tốt làm việc gì cũng thuận, nhất là việc công văn, giấy tờ, học hành, khai bút, trừ việc liên quan đến bếp núc, bùn đất. 

- 07h-09h (giờ Thìn): Tư mệnh. Làm việc gì cũng thuận lợi.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thanh long. Làm việc gì cũng tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 13h-15h (giờ Mùi): Minh đường. Giờ tốt cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (giờ Tuất): Kim quỹ. Giờ tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Kim Đường. Làm việc gì cũng hanh thông

* Giờ hắc đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Bạch hổ. Giờ không tốt, kỵ mọi việc.

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên lao. Giờ kỵ mọi việc, làm gì cũng bất lợi.

- 05h-07h (giờ Mão): Nguyên vũ. Giờ xấu cho việc giao tiếp, kiện tụng.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Câu trận. Giờ xấu kỵ việc làm nhà, rời nhà, tang lễ. 

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên hình. Giờ không tốt, kỵ việc kiện tụng.

- 17h-19h (Giờ Dậu): Giờ không tốt, kỵ việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

- 23h-01h (giờ Tý): giờ Tốc hỷ. Đi hướng Nam để cầu tài, xuất hành bình yên, niềm vui sắp đến, quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

- 01h-03h (giờ Sửu): giờ Lưu niên. Mưu sự khó thành, cẩn thận lời ăn tiếng nói, phòng thị phi, tai tiếng. Cẩn trọng các việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp. 

- 03h-05h (giờ Dần): giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại, dễ xảy ra bất hòa, xung đột, cãi cọ.

- 05h-07h (giờ Mão): giờ Tiểu các. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lợi; xuất hành gặp nhiều may mắn; công việc thuận lợi, mọi sự tốt đẹp. 

- 07h-09h (giờ Thìn): giờ Tuyệt lộ. Ra đi hay gặp trắc trở, không có lợi cho cầu tài.

- 09h-11h (giờ Tỵ): giờ Đại an. Giờ xuất hành được bình yên, làm gì cũng thuận lợi; đi hướng Tây, Nam để cầu tài. 

- 11h-13h (giờ Ngọ): giờ Tốc hỷ. Xuất hành bình yên, niềm vui sắp tới, thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ, đi hướng Nam để cầu tài. 

- 13h-15h (giờ Mùi): giờ Lưu niên. Mưu sự khó thành, cẩn thận lời ăn tiếng nói để tránh thị phi, điều tiếng; không vội vàng với việc giấy tờ, luật pháp, chính quyền.

- 15h-17h (giờ Thân): giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại, dễ xảy ra mâu thuẫn, tranh cãi. 

- 17h-19h (giờ Dậu): giờ Tiểu các. Khai trương, buôn bán, giao dịch thuận lợi, sinh lời; xuất hành gặp nhiều may mắn; công việc trôi trảy, mọi việc hài hòa.

- 19h-21h (giờ Tuất): giờ Tuyệt lộ. Ra đi hay gặp trắc trở, không có lợi cho cầu tài. 

- 21h-23h (giờ Hợi): giờ Đại an. Xuất hành bình an, làm gì cũng thuận lợi, hanh thông. Đi hướng Tây, Nam để cầu tài.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền