Xem giờ tốt xấu ngày 28/2/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 28/2/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 28/2/2024, xem lịch âm ngày 28/2/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo và giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 28/2/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 28/2/2024

Thứ Tư ngày 28/2/2024 tức ngày 19/1 âm lịch là ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Vũ Thủy. Ngày Chế Nhật (Hung), Dương Thổ khắc Dương Thủy, là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian và công sức. Các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tuổi hợp với ngày là tuổi Dần, Ngọ. Tuổi khắc với ngày là tuổi Bính Dần, Bính Thìn, Giáp Dần, Bính Thân.

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, xuất hành đi xa, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, tế lễ, mai táng, an táng, cầu tài lộc, cưới hỏi.

Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Hạn chế xuất hành hướng Đông Nam vì đây là hướng xấu trong ngày.

Xem giờ tốt xấu ngày 28/2/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Đại an, Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh cãi vã, ẩu đả.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền