Xem giờ tốt xấu ngày 5/2/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 5/2/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 5/2/2024, xem lịch âm ngày 5/2/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ xuất hành tốt trong ngày.

Xem lịch âm ngày 5/2/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 5/3/2024

Thứ Hai ngày 5/2/2024 tức ngày 26/12 âm lịch, là ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Xuân, tiết khí Lập Xuân. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung), Âm Thổ khắc Âm Thủy, là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi, tránh làm công việc lớn, mọi việc tốn công sức, khó thành.

Tuổi hợp với ngày gồm Mão, Mùi. Tuổi khắc với ngày gồm Đinh Tỵ, Tân Tỵ.

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương.

Việc không nên làm: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, tế lễ, mai táng, an táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.

Xem giờ tốt xấu ngày 5/2/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h-03h (giờ Sửu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 07h-09h (giờ Thìn): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 13h-15h (giờ Mùi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (giờ Tuất): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

* Giờ Hắc Đạo:

- 23h-01h (giờ Tý): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 05h-07h (giờ Mão): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 17h-19h (giờ Dậu): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Đại An, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc Hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường.  Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, phải nên đề phòng, giữ mồm giữ miệng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây tranh cãi, ẩu đả.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền