Lịch âm hôm nay Lịch vạn niên ngày 17/10, nếu mua thêm áo mới vào giờ này, tiền tài sẽ ùn ùn chảy về

( PHUNUTODAY ) - Theo Lịch vạn niên ngày 17/102/2023 là một ngày đẹp thu hút tài lộc nếu bạn biết làm việc này

THÔNG TIN LỊCH ÂM VỀ NGÀY 17/10/2023. Dương lịch là: Ngày 17 tháng 10 năm 2023 (Thứ Ba) ứng với Âm lịch là ngày 3 tháng 9 năm Quý Mão (2023). Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Điều lưu ý trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Do đó bạn cần tiến hành các công việc dự định càng sớm càng tốt theo giờ và theo lời khuyên nên làm dưới đây:

Tiết Khí: Hàn Lộ

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 17/10/2023

Giờ Hoàng Đạo để tiến hành các công việc thuận lợi may mắn, hanh thông cầu tài đắc tài cầu lộc đắc lộc: 

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo nên tránh thực thi các công việc để tránh xui xẻo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 17/10/2023

Nên: Sắm áo sẽ có tài lộc. Bạn nên lưu ý ngày hôm nay nên làm việc mua sắm quần áo mới để rước về tài lộc thu hút tiền tài. Và nên lưu ý nên đi mua sắm vào khung giờ hoàng đạo để gặp may mắn hơn, đó là khung 9-11h, hoặc 13-15h hoặc 19-21h, tránh làm vào khung giờ còn lại là khung khắc đạo trong ngày. Lưu ý không nhất thiết phải mua sắm quần áo đắt tiền nhưng nên mua sắm quần áo hữu ích hợp lý, hợp bản mệnh của mình.

Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi. Ngày này nên kiêng kỵ những việc này vì sẽ xui xẻo không thuận lợi.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 17/10/202

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Kiếp - Ngày này xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Nếu muốn gặp Hỷ thần đi về Đông Nam, muốn nghênh thần tài đi theo hướng Bắc. 

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài thần: Bắc

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Tác giả: An Nhiên