Xem giờ tốt xấu ngày 10/4/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 10/4/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 10/4/2024, xem lịch âm ngày 10/4/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 10/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 10/4/2024

Thứ Tư ngày 10/4/2024 tức ngày 2/3 âm lịch, là ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Thanh Minh. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung), Dương Mộc khắc Dương Thổ, là ngày rất xấu, có Thiên Can xung khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành các công việc thường gặp nhiều trở ngại, tốn công sức và khó để đạt được kết quả mong muốn. Nên tránh tiến hành các công việc quan trọng trong ngày này.

Tuổi hợp với ngày gồm Tý, Thân. Tuổi khắc với ngày gồm Canh Thìn, Nhâm Tuất, Canh Tuất.

Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, buôn bán, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Cưới hỏi, xuất hành đi xa, xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, tế lễ, mai táng, an táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.

Xem lịch âm ngày 10/4/2024, xem giờ tốt xấu ngày 10/4/2024.

Xem giờ tốt xấu ngày 10/4/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 03h- 05h (giờ Dần): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 07h- 09h (giờ Thìn): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h- 01h (giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 01h- 03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh tranh cãi, ẩu đả.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tuyệt lộ, Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

5h-7h và 17h-19h, giờ Đại an, Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Đi hướng Tây Nam để cầu tài. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mtoj  phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.

9h-11h và 21h-23h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tác giả: Thanh Huyền