Lịch âm hôm nay Lịch vạn niên ngày 19/10/2023, làm ngay việc này để thu hút tài lộc, được trợ giúp thăng tiến

( PHUNUTODAY ) - Nếu chuẩn bị làm việc đó vào ngày hôm nay nhớ xem giờ hoàng đạo và cung giờ để thực hiện các việc này, đây đang là dịp tốt cho bạn thăng quan tiến chức

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 19/10/2023: Ngày dương lịch là ngày 19 tháng 10 năm 2023 trùng vào thứ Năm, ngày âm lịch là Ngày 5 tháng 9 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ

Lưu ý: Ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. Nếu muốn tiến hành việc gì nhất là thăng quang tiến chức, gặp gỡ quý nhân thì nên thực hiện, chỉ cần chú ý giờ hoàng đạo dưới đây. Đặc biệt chú ý nên hẹn gặp tốt nhất vào khung 7-9 giờ hoặc 9-11h. Trong ngày này và giờ này gặp các vị đại nhân  rất tốt cho việc thăng quan tiến chức được trợ giúp. Nếu liên quan tới cưới hỏi hôn nhân thì nên làm vào giờ chiều 15-17h.

Do đó nêu trong ngày này bạn có dự định hẹn gặp những vị đại nhân, những người liên quan tới công việc thì nên sắp xếp để hẹn gặp vì rất thuận lợi.

Tiết Khí: Hàn Lộ

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 19/10/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão(05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 19/10/2023

Nên: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Không nên: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 19/10/2023

Ngày xuất hành:

Huyền Vũ - Ngày nay xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.

Hướng xuất hành: Khi xuất hành nên lưu ý đi theo hướng Tây Bắc gặp được hỷ thần, đi theo hướng Tây Nam sẽ gặp thần tài, tránh hướng Đông Bắc. Do đó khi hẹn gặp quý nhân, mong thăng quan tiến chức nên xuất hành theo hướng Tây Nam. Nếu liên quan tới thăng quan tiến chức nhớ giờ xuất hành và nhớ hướng xuất hành để đảm bảo thuận lợi mọi việc.

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo chiêm nghiệm

Tác giả: An Nhiên