1. Sao hạn là gì? Có những sao chiếu mệnh nào?
Theo phong thủy, chiêm tinh học, có tổng cộng 9 sao tất cả trong hệ thống bản đồ sao, mỗi sao đều mang ý nghĩa và ảnh hưởng tốt - xấu khác nhau.
Dưới đây là luận giải ý nghĩa của các chòm sao mà bạn có thể tham khảo:
-
Thái Dương: Là chòm sao tốt trong hệ thống 9 chòm sao, mang đến sự tài lộc, may mắn cho chủ mệnh. Thông thường chòm sao này hợp với nam giới hơn nữ giới, vì mang nguồn năng lượng dương.
-
Thái Âm: Đây là chòm sao tốt thuộc hành Thủy, tinh chủ điền trạch. Người nào được chòm sao này chiếu mệnh sẽ có công danh phát triển, nhiều cơ hội mới, tình cảm - gia đạo thuận lợi.
-
Mộc Đức: Là chòm sao phước tinh thuộc hành Mộc. Chòm sao này mang đến nguồn năng lượng tích cực cho chủ mệnh trên mọi phương diện trong cuộc sống.
-
La Hầu: Đây là một chòm sao xấu trong hệ thống 9 chòm sao, có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, vận may và tài chính của một người.
-
Kế Đô: Là một chòm sao hạn, có thể mang đến những điều không may mắn cho người chiếu mệnh. Đơn cử như có thể khiến chủ mệnh tiền tài tổn thất, gia đình luôn xung đột, cảm thấy khó chịu,...
-
Thái Bạch: Là một trong ba hung tinh trong hệ thống chòm sao. Khi Thái Bạch chiếu mệnh, người đó có thể gặp nhiều điều không được như mong muốn, đơn cử như tiền tài ảnh hưởng, công việc không thuận lợi,...
-
Vân Hớn: Đây là chòm sao hạn trung thuộc hành Hỏa có thể ảnh hưởng không tốt đến vận mệnh, sự nghiệp và cuộc sống của người được chiếu mệnh.
-
Thổ Tú: Cũng là một sao hạn trung, không ảnh hướng xấu như bộ 3 Hung Tinh (Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô), tuy nhiên nó có thể khiến người được chiếu mệnh liên can đến các vấn đề thị phi, rắc rối không đáng có.
-
Thủy Diệu: Đây là một sao tốt thuộc hành Thủy, có thể mang đến nhiều điều may mắn, tài lộc và niềm vui cho chủ mệnh.
Từ đây có thể thấy, việc nắm rõ tuổi/tử vi của bạn có nằm trong bảng sao hạn năm 2025 hay không sẽ giúp bạn dự đoán được những ảnh hưởng trong năm mới. Cùng với đó, bạn có thể thực hiện cúng hạn để giảm đi những tác động của sao chiếu vào mệnh cách của mình, đồng thời có thể thu hút điều may mắn.
2. Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp
Dưới đây là tổng hợp bảng sao hạn trong năm 2025 dựa trên 12 con giáp mà bạn có thể tham khảo:
2.1. Tuổi Tý
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Mậu Tý | 2008 | Sao Mộc Đức | Sao Thủy Diệu |
Bính Tý | 1996 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Giáp Tý | 1984 | Sao Vân Hớn | Sao La Hầu |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Mộc Đức | Sao Thủy Diệu |
Canh Tý | 1960 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Mậu Tý | 1948 | Sao Vân Hớn | Sao La Hầu |
2.2. Tuổi Sửu
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Kỷ Sửu | 2009 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
Đinh Sửu | 1997 | Sáo Thổ Tú | Sao Vân Hớn |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Quý Sửu | 1973 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
Tân Sửu | 1961 | Sáo Thổ Tú | Sao Thổ Tú |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Dương | Sao Vấn Hớn |
2.3. Tuổi Dần
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Canh Dần | 2010 | Sao Kế Đô | Sao Thái Âm |
Mậu Dần | 1998 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
Bính Dần | 1986 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Dương |
Giáp Dần | 1974 | Sao Kế Đô | Sao Thái Âm |
Nhâm Dần | 1962 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
Canh Dần | 1950 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Dương |
2.4. Tuổi Mão
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Tân Mão | 2011 | Sao Mộc Đức | Sao La Hầu |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Vân Hớn | Sao Thủy Diệu |
Đinh Mão | 1987 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Ất Mão | 1975 | Sao Mộc Đức | Sao La Hầu |
Quý Mão | 1963 | Sao Vân Hớn | Sao Thủy Diệu |
Tân Mão | 1951 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
2.5. Tuổi Thìn
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Canh Thìn | 2000 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
Mậu Thìn | 1988 | Sao Thổ Thú | Sao Vân Hớn |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao Thổ Thú | Sao Vân Hớn |
2.6. Tuổi Tỵ
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Quý Tỵ | 2013 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Âm |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Kế Đô | Sao Thái Dương |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Âm |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Kế Đô | Sao Thái Dương |
Quý Tỵ | 1953 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
2.7. Tuổi Ngọ
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Giáp Ngọ | 2014 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Vân Hớn | Sao La Hầu |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Mộc Đức | Sao Thủy Diệu |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Vân Hớn | Sao La Hầu |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Mộc Đức | Sao Thủy Diệu |
2.8. Tuổi Mùi
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Tân Mùi | 1991 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao Thổ Tú | Sao Vân Hớn |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Ất Mùi | 1955 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
2.9. Tuổi Thân
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Âm |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Kế Đô | Sao Thái Dương |
Canh Thân | 1980 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Âm |
Bính Thân | 1956 | Sao Kế Đô | Sao Thái Dương |
Giáp Thân | 1944 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
2.10. Tuổi Dậu
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Ất Dậu | 2005 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Quý Dậu | 1993 | Sao Vân Hớn | Sao La Hầu |
Tân Dậu | 1981 | Sao Mộc Đức | Sao Thủy Diệu |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thủy Diệu | Sao Mộc Đức |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Vân Hớn | Sao La Hầu |
Ất Dậu | 1945 | Sao Mộc Đức | Sao Thủy Diệu |
2.11. Tuổi Tuất
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Bính Tuất | 2006 | Sao Thổ Tú | Sao Vân Hớn |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
Canh Tuất | 1970 | Sao Thổ Tú | Sao Vân Hớn |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Dương | Sao Thổ Tú |
Bính Tuất | 1946 | Sao Thái Âm | Sao Thái Bạch |
2.12. Tuổi Hợi
Tuổi | Năm sinh | Sao hạn cho nam mạng | Sao hạn cho nữ mạng |
Đinh Hợi | 2007 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Âm |
Quý Hợi | 1983 | Sao Kế Đô | Sao Thái Dương |
Tân Hợi | 1971 | Sao La Hầu | Sao Kế Đô |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thái Bạch | Sao Thái Âm |
Đinh Hợi | 1947 | Sao Kế Đô | Sao Thái Dương |
Bài viết chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!