Hôm nay dương lịch là ngày 14/10/2024, âm lịch là ngày 12/9 năm Giáp Thìn. Hôm nay là ngày Ngọc đường hoàng đạo.
Hôm nay là ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hàn Lộ, là ngày Bảo Nhật (Đại Cát). Hôm nay là ngày (đại cát) vì là ngày mà Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt cho thực hiện việc lớn, không tốn nhiều công sức, khả năng thành công cao.
Tuổi xung hợp với hôm nay
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay rất thuận lợi cho các công việc như khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, cầu lộc cầu tài, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi. Hôm nay là ngày đại cát nên hãy nhân dịp này tiến hành các công việc để tăng thu nhập cho cuối năm giàu có phát tài.
Việc không nên làm: Các hoạt động như lợp mái, sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, an táng, mai táng, cưới hỏi, động thổ, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo gồm:
- Giờ Sửu (01h-03h): Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay
Chu Tước: Xuất hành và cầu tài lộc đều không thuận lợi, dễ gặp mất mát tài sản và thua kiện do thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.