Hôm nay dương lịch là ngày 9/8/2024 trùng ngày âm lịch là ngày 6/7/2024. Hôm nay là ngày: Bảo quang hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Thu.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Ất Tỵ - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Đây là ngày mà Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát). Sự kết hợp giữa thiên khí và địa chi tạo điều kiện thuận lợi, giúp con người dễ dàng đoàn kết và công việc ít gặp trở ngại.
Tuổi xung hợp hôm nay
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Trong ngày này việc khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải. Ngay sáng sớm hãy thực hiện ngay công việc để mang lại may mắn.
Việc không nên làm: Các hoạt động như cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, đổ trần, động thổ, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, xuất hành đi xa, an táng, mai táng đều không được thuận lợi và gặp nhiều trở ngại như nhỡ xe, tàu.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành Hảo thương: Xuất hành thuận lợi, gặp gỡ người quan trọng đều hài lòng, công việc diễn ra suôn sẻ và có cơ hội đạt được thành tựu vinh quang.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.