Hôm nay dương lịch là ngày 26/7/2024 trùng với âm lịch là ngày 21/6/2024.Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo. Tính theo can chi thì ngày hôm nay là ngày Tân Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Thử.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Tân Mão - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày rất xấu có Thiên Can và Địa Chi xung khắc. Công việc tiến hành trong ngày này sẽ gặp nhiều trở ngại và tốn nhiều công sức nhưng khó thành công. Do đó, hãy tránh thực hiện các việc lớn để giảm thiểu rủi ro.
Tuổi xung hợp
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.ham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 26/7/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Xem giờ hoàng đạo hắc đạo hôm nay
Giờ hoàng đạo gồm:
- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Việc nên và không nên làm hôm nay
Việc nên làm: Trong ngày này có thể tiến hành các công việc như động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, cưới hỏi sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải.
Việc không nên làm: Nên tránh những việc lớn như chuyển nhà mới, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, buôn bán, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng đều không được thuận lợi, gặp nhiều rủi ro và trở ngại như nhỡ xe, tàu.
Xuất hành hôm nay âm lịch 26/7/2024
Huyền vũ: Xuất hành dễ gặp tranh cãi và rủi ro, nên tránh đi xa trong ngày này.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.