Hôm nay dương lịch là ngày 26/9/2024 trùng âm lịch là ngày 24/8/2024. Hôm nay là ngày Quý Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, nhằm ngày Chu tước hắc đạo.
Tiết khí Thu phân
Hôm nay là ngày Phạt Nhật (Đại Hung), xét về Can chi thì hôm nay là ngày Thiên Can xung khắc Địa Chi. Do đó hôm nay là ngày xấu, không thuận lợi để tiến hành công việc lớn vì dễ xảy ra xung đột, tốn công sức, gặp nhiều trở ngại.
Tuổi xung hợp với hôm nay
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay là ngày xấu nên tiến hành công việc thường nhật, còn tránh việc trọng đại, một số việc có thể tiến hành như tranh chấp, kiện tụng và tế lễ sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm: hôm nay cần cẩn thận các hoạt động quan trọng như động thổ, đổ trần, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng, mai táng, cầu tài lộc, xây dựng, lợp mái, sửa chữa nhà, mở cửa hiệu, cửa hàng khai trương, buôn bán và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Giờ tốt xấu hôm nay
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 26/9/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Giờ hoàng đạo gồm:
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ hắc đạo gồm:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành Thiên thương: Xuất hành gặp cấp trên thì rất thuận lợi, cầu tài sẽ đắc tài, mọi việc đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12 Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.