Hôm nay dương lịch là ngày 15/8/2024, trùng ngày âm lịch là ngày 12/7/2024.
Hôm nay nhằm ngày: Câu trận hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Thu.
Hôm nay là ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Tân Hợi - Âm Kim sinh Âm Thủy: Đây là ngày mà Thiên Can và Địa Chi sinh nhập với nhau, mang lại sự tốt đẹp (đại cát). Thiên khí và địa chi hòa hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho sự đoàn kết của con người và công việc ít gặp khó khăn.
Tuổi xung hợp hôm nay
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo:
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Trong ngày này việc tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm: Các hoạt động như xây dựng, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, động thổ, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng đều không được thuận lợi và gặp nhiều trở ngại như nhỡ xe, tàu.
Xuất hành hôm nay
Đường phong: Đây là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài sẽ được như ý và gặp được quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.