Nụ hôn của tình yêu là vật phẩm quý giá mà tạo hóa ban cho tất cả mọi loài trên trái đất chứ đâu phải riêng con người.
![]() |
| Nụ hôn say đắm của cặp chim bồ câu trắng giữa không gian lãng mạn. |
![]() |
| Loài chim có lẽ là loài động vật có tình yêu mãnh liệt không kém con người. |
![]() |
| Hai chú vẹt say đắm trong vũ điệu của tình yêu. |
![]() |
| Họ hàng xa của con người cũng thả hồn trong nụ hôn của tình yêu. |
![]() |
| Chúa sơn lâm cũng rất biết cách thể hiện tình yêu cháy bỏng của mình bằng một nụ hôn. |
![]() |
| Một nụ hôn đầy lãng mạn trên sóng biển. |
![]() |
| Biểu tượng của tình yêu, hôn nhau bằng vòi cũng là một nét đặc trưng của loài voi. |
![]() |
| Tình yêu đâu phân biệt màu da... |
![]() |
| Nụ hôn có đôi chút thẹn thùng của đôi thỏ giữa thiên nhiên. |
![]() |
| Hay e ấp của hai chú chồn Meerkat hoang dã châu Phi. |
![]() |
| Một nụ hôn của cặp đôi không cùng loài. |
- Minh Hải










