Xem lịch âm ngày 14/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 14/1/2024
Chủ nhật ngày 14/1/2024 tức ngày 4/12 âm lịch, là ngày Đinh Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn. Ngày Bảo Nhật (Đại Cát), Âm Hỏa sinh Âm Thổ là ngày đại cát. Ngày này có Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt, con người dễ đoàn kết, công việc gặp ít trở ngại.
Tuổi hợp với ngày gồm Tỵ, Dậu. Tuổi khắc với ngày gồm Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, an táng, mai táng.
Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Hướng Tây là hướng xấu, tránh xuất hành theo hướng này.
Xem giờ tốt xấu ngày 14/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo:
- 03h-05h (giờ Dần): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 05h-07h (giờ Mão): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút, tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
- 15h-17h (giờ Thân): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 21h-23h (giờ Hợi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 01h-03h (giờ Sửu): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 07h-09h (giờ Thìn): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 17h-19h (giờ Dậu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
1h-3h và 13h-15h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ cãi nhau, ẩu đả.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h và 17h-19h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
7h-9h và 19h-21h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tốc Hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam. Việc đi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, êm xuôi. Người đi có tin về.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.