Xem lịch âm ngày 25/10/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 25/10/2023
Thứ Tư ngày 25/10/2023, tức ngày 11/9 âm lịch, là ngày ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng. Ngày này Dương Hỏa sinh Dương Thổ, tức là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên đại cát (rất tốt), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tuổi hợp với ngày này là Dậu, Thân, Tý. Tuổi xung khắc với ngày này là Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất.
Xem giờ tốt xấu ngày 25/10/2023
* Giờ Hoàng đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo, mọi việc đều tốt.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, tốt cho việc thăng quan tiến chức.
- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho nhiều việc, đặc biệt là việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút; trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc không thuận.
- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ việc giao tiếp, kiện tụng.
- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Kỵ việc kiện tụng.
- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Kỵ việc tranh cãi, kiện tụng.
- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
* Giờ xuất hành
23h-01h (giờ Tý): Là giờ Đại an. Xuất hành bình an, làm gì cũng hanh thông. Đi hướng Tây, Nam để cầu tài.
01h-03h (giờ Sửu): Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành bình yên, niềm vui sắp đến. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Lưu ý, quãng giờ đầu tốt hơn cuối giờ.
03h-05h (giờ Dần ): Là giờ Lưu niên. Đề phòng thị phi, tai tiếng. Cẩn tọng trong việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật.
05h-07h (giờ Mão): Là giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại; dễ dặp bất hòa, xung đột.
07h-09h (giờ Thìn): Là giờ Tiểu các. Khai trương, buôn bán có lời, xuất hành gặp nhiều may mắn, công việc hanh thông, mọi việc suôn sẻ.
09h-11h (giờ Tỵ): Là giờ Tuyệt lộ. Người đi gặp trắc trở, không có lợi cho cầu tài.
11h-13h (giờ Ngọ): Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, làm gì cũng hanh thông, đi hướng Tây, Nam để cầu tài.
13h-15h (giờ Mùi): Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành bình yên, niềm vui sắp đến, đầu giờ tốt hơn cuối giờ; đi hướng Nam để cầu tài.
15h-17h (giờ Thân): Là giờ Lưu niên. Đề phòng thị phi, tai tiếng, mưu sự khó cầu; thong thả, từ từ trong việc liên quan đến giấy tờ, pháp luật, chính quyền.
17h-19h (giờ Dậu): Là giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại, dễ gặp xung đột, bất hòa.
19h-21h (giờ Tuất): Là giờ Tiểu các. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời; xuất hành gặp nhiều may mắn; công việc thuận lợi.
21h-23h (giờ Hợi): Là giờ Tuyệt lộ. Không có lợi cho việc cầu tài, người đi gặp trắc trở.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.