Xem giờ tốt xấu ngày 5/1/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm, làm gì để gặp may mắn

16:26, Thứ năm 04/01/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 5/1/2024, xem lịch âm để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và không nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 5/1/2024 - xem giờ tốt xấu ngày 5/11/2024

Thứ Sáu ngày 5/1/2024 tức ngày 24/11 âm lịch, là ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đông Chí.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung), Đồng hành Dương Thổ, là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc lớn sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn nhiều công sức, khó thành.

Tý và Thân là hai tuổi hợp với ngày. Bính Tuất và Canh Tuất là hai tuổi khắc với ngày.

Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng.

Việc không nên làm: Sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi,tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, an táng, mai táng.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, nhận may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Bắc gặp Tài thần, đón tài lộc, tiền bạc. Hướng Nam là hướng xấu, trong ngày hạn chế xuất hành theo hướng này.

xem-gio-tot-xau-01

Xem giờ tốt xấu ngày 5/1/2024

* Giờ Hoàng Đạo (giờ đẹp)

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. 

* Giờ Hắc Đạo

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h-1h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

3h-5h và 15h-17h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

5h-7h và 17h-19h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

9h-11h và 21h-23h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

chia sẻ bài viết
Theo:  giaitri.thoibaovhnt.com.vn copy link
Tác giả: Thanh Huyền