Xem lịch âm ngày 11/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 11/1/2024
Thứ Năm ngày 11/1/2024 tức ngày 1/12 âm lịch, là ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung), Dương Mộc khắc Dương Thổ là ngày xấu có Thiên Can khắc với Địa Chi. Làm các công việc lớn dễ gặp nhiều trở ngại, mọi việc tốn nhiều công sức, khó thành.
Tuổi hợp với ngày gồm Dần, Ngọ. Tuổi khắc với ngày gồm Nhâm Thìn, Canh Tuất, Canh Thìn.
Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, tế lễ, an táng, mai táng.
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp Hỷ thần, đón may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài Thần, nhận tài lộc, tiền của. Hướng Tây Nam là hướng xấu, hạn chế xuất hành theo hướng này.
Xem giờ tốt xấu ngày 11/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm mất một phần tốt. Xuất hành hướng Nam nếu muốn cầu tài. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.