Xem lịch âm ngày 15/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 15/1/2024
Thứ Hai ngày 15/1/2024 tức ngày 5 tháng 12 âm lịch, tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Tiểu Hàn.
Ngày Chế Nhật, Dương Mộc khắc Dương Thổ, là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can, không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức, các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, an táng, mai táng, xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi.
Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Ngọ và tuổi Tuất. Tuổi khắc với ngày gồm Canh Thân, Giáp Thân.
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, nhận nhiều niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Bắc gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng Tây vì đây là hướng xấu trong ngày.
Xem giờ tốt xấu ngày 15/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
* Giờ Hắc Đạo
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành hay gặp chuyện không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng.
5h-7h và 17h-19h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h và 19h-21h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
9h-11h và 21h-23h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.