Xem lịch âm ngày 28/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 28/1/2024
Chủ nhật ngày 28/1/2024 tức ngày 18/12 âm lịch là là ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn. Ngày Phạt Nhật, Âm Kim khắc Âm Mộc, là ngày đại hung - rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Không nên triển khai những việc lớn để tránh gặp phải những khó khăn không đáng có.
Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Mùi và tuổi Hợi. Tuổi khắc với ngày gồm Ất Sửu, Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Mùi.
Việc nên làm: Tranh chấp, kiện cáo, mai táng, an táng, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, tế lễ, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, xây dựng, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới.
Trong ngày, xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Nên hạn chế xuất hành theo hướng Bắc vì đây là hướng xấu trong ngày.
Xem giờ tốt xấu ngày 28/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- 03h-05h (giờ Dần): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 05h-07h (giờ Mão): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 17h-19h (giờ Dậu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút, tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 01h-03h (giờ Sửu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 15h-17h (giờ Thân): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên lao. Bất lợi cho mọi việc.
- 21h-23h (giờ Hợi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành hay gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
3h-5h và 15h-17h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.
5h-7h và 17h-19h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
7h-9h và 19h-21h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
9h-11h và 21h-23h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh tranh cãi, ẩu đả.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.