Xem giờ tốt xấu ngày 29/1/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 29/1/2024

18:44, Chủ nhật 28/01/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 29/1/2024, xem lịch âm ngày 29/1/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ xuất hành tốt trong ngày.

Xem lịch âm ngày 29/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 29/1/2024

Thứ Hai ngày 29/1/2024 tức ngày 19/12 âm lịch, là ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn. Ngày Chế Nhật (Hung), Dương Thổ khắc Dương Thủy, là ngày khá xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Nên tránh triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Việc nên làm: Chữa bệnh, tế lễ, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện cáo.

Việc không nên làm: Cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, mai táng, an táng, xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, đổ trần, động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, cưới hỏi.

Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày gồm Bính Dần, Bính Tuất, Giáp Tuất.

Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần, nhận Tài lộc, tiền của.

xem-gio-tot-xau-01

Xem giờ tốt xấu ngày 29/1/2024

* Giờ hoàng đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 15h-17hn (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. 

* Giờ hắc đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 13h-15h (gGiờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không hay, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Người xuất hành đều bình yên. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. 

3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, giữ mồm giữ miệng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh gây tranh cãi, ẩu đả.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Theo:  giaitri.thoibaovhnt.com.vn copy link
Tác giả: Thanh Huyền