Xem lịch âm ngày 4/2/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 4/2/2024
Chủ nhật ngày 4/2/2024 tức ngày 25/12 âm lịch, là ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Xuân. Nhằm ngày Ngũ Ly Nhật, Đồng hành Dương Thổ: Là ngày rất xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành. Trong ngày dễ cãi cọ, bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tuổi hợp với ngày gồm Dần, Ngọ. Tuổi khắc với ngày gồm Bính Thìn, Canh Thìn. Việc nên làm: tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, tế lễ, xuất hành đi xa, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, sửa chữa nhà, mai táng, an táng.
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, nhận may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Bắc gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.
Xem giờ tốt xấu ngày 4/2/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút, tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, giữ mồm giữ miệng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.