Ngày đẹp mở hàng, ngày đẹp khai xuân năm Giáp Thìn 2024, chọn đúng ngày cả năm phát tài phát lộc

( PHUNUTODAY ) - Bạn có thể chọn ngày đẹp mở hàng, ngày đẹp khai xuân năm Giáp Thìn 2024 để cả năm may mắn, "đầu xuôi đuôi lọt".

Ngày đẹp mở hàng, ngày đẹp khai xuân năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm của nhiều người Việt, ngày mở hàng đầu năm có ý nghĩa vo cùng quan trọng, ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, làm ăn trong cả năm. Vì vậy, mọi người luôn cố gắng lựa chọn ngày đẹp mở hàng, ngày đẹp khai xuân.

Ngày tốt được chọn dựa trên tính toán về mối quan hệ của thiên can, địa chi, ngũ hành, biến hóa giữa năm, tháng, ngày giờ và mệnh chủ. Với việc mở hàng, khai xuân, khai trương đầu năm, có thể bắt đầu từ ngày mùng 1 đến hết ngày 12 tháng Giêng âm lịch.

ngay-dep-mo-hang-nam-giap-thin-2024-01

Trong đó, bạn có thể tham khảo một số ngày đẹp mở hàng, ngày đẹp khai xuân năm Giáp Thìn 2024 dưới đây:

- Mùng 2 Tết (Chủ nhật, ngày 11/2/2024) là ngày hoàng đạo, có thể chọn làm ngày mở hàng, khai xuân. Các khung giờ đẹp (giờ hoàng đạo) trong ngày gồm giờ Sửu (01h-03h); giờ Thìn (07h-09h); giờ Ngọ (11h-13h); giờ Mùi (13h-15h); giờ Tuất (19h-21h); giờ Hợi (21h-23h).

- Mùng 4 Tết (Thứ Ba, ngày 13/2/2024). Giờ đẹp trong ngày gồm giờ Dần (03h-05h); giờ Mão ( 5h-7h); giờ Tỵ (9h-11h); giờ Thân (15h-17h); giờ Tuất (19h-21h); giờ Hợi (21h-23h).

- Mùng 7 Tết (Thứ Sáu, ngày 16/2/2024). Giờ đẹp trong ngày gồm giờ Dần (03h-05h); giờ Mão ( 5h-7h); giờ Tỵ (9h-11h); giờ Thân (15h-17h); giờ Tuất (19h-21h); giờ Hợi (21h-23h).

- Mùng 9 Tết (Chủ nhật, ngày 18/2/2024). Giờ đẹp trong ngày gồm giờ Tý (23h-01h); giờ Sửu (01h-03h); giờ Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); giờ Thân (15h-17h); giờ Dậu (17h-19h).

Ngày đẹp mở hàng, ngày đẹp khai xuân năm Giáp Thìn 2024 phù hợp với từng tuổi

Canh Dần 1950 - Ngày 2, 4, 5, 8, 10

Tân Mão 1951 -  Ngày 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 7 âm lịch.

Nhâm Thìn 1952- Ngày 2, 5, 8, 12, 6 âm lịch.

Quý Tỵ 1953 - Ngày 1, 2, 7, 9, 10, 12, 5 âm lịch.

Giáp Ngọ 1954 - Ngày 4, 8, 10, 11, 4 âm lịch.

Ất Mùi 1955 - Ngày 1, 3, 4, 9, 3 âm lịch.

Bính Thân 1956 - Ngày 2, 5, 6, 8, 11,2 âm lịch.

Đinh Dậu 1957 - Ngày 3, 4, 6, 7, 8 âm lịch.

Mậu Tuất 1958 - Ngày 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 12 âm lịch.

Kỷ Hợi 1959 - Ngày 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 âm lịch.

Canh Tý 1960 - Ngày 2, 4, 5, 10, 10 âm lịch.

Tân Sửu 1961 - Ngày 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 9 âm lịch.

Nhâm Dần 1962 - Ngày 2, 5, 8, 12, 8 âm lịch.

Quý Mão 1963 - Ngày 1, 2, 7, 9, 10, 12, 7 âm lịch.

Giáp Thìn 1964 - Ngày 4, 8, 10, 11,6 âm lịch.

Ất Tỵ 1965 - Ngày 1, 3, 4, 9, 5 âm lịch.

Bính Ngọ 1966 - Ngày 2, 5, 6, 8, 11, 4 âm lịch.

Đinh Mùi 1967 - Ngày 3, 4, 6, 7, 8, 3 âm lịch.

Mậu Thân 1968 - Ngày 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 2 âm lịch.

Kỷ Dậu 1969 - Ngày 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10 âm lịch.

Canh Tuất 1970 - Ngày 2, 4, 5, 10, 12 âm lịch.

Tân Hợi 1971 - Ngày 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 11 âm lịch.

Nhâm Tý 1972 - Ngày 2, 5, 8, 12,10 âm lịch.

Quý Sửu 1973 - Ngày 1, 2, 7, 9, 10, 12, 9 âm lịch.

Giáp Dần 1974 - Ngày 4, 8, 10, 11,8 âm lịch.

Ất Mão 1975 - Ngày 1, 3, 4, 9, 7 âm lịch.

Bính Thìn 1976- Ngày 2, 5, 6, 8, 11,6 âm lịch.

Đinh Tỵ 1977 - Ngày 3, 4, 6, 7, 8, 5 âm lịch.

Mậu Ngọ 1978 - Ngày 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 4 âm lịch.

Kỷ Mùi 1979 - Ngày 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 3 âm lịch.

Canh Thân 1980 - Ngày 2, 4, 5, 10, 2 âm lịch.

Tân Dậu 1981 - Ngày 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 âm lịch.

Nhâm Tuất 1982 - Ngày 2, 5, 8, 12 âm lịch.

Quý Hợi1983 - Ngày 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12 âm lịch.

Giáp Tý 1984 - Ngày 4, 8, 10, 11,10 âm lịch.

Ất Sửu 1985 - Ngày 1, 3, 4, 9 âm lịch.

Bính Dần 1986 - Ngày 2, 5, 6, 8, 11,8 âm lịch.

Đinh Mão 1987 - Ngày 3, 4, 6, 7, 8, 7 âm lịch.

Mậu Thìn 1988 - Ngày 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 6 âm lịch.

Kỷ Tỵ 1989 - Ngày 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 5 âm lịch.

Canh Ngọ 1990 - Ngày 2, 4, 5, 10, 4 âm lịch.

Tân Mùi 1991 - Ngày 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 3 âm lịch.

Nhâm Thân 1992 - Ngày 2, 5, 8, 12,2 âm lịch.

Quý Dậu 1993 - Ngày 1, 2, 7, 9, 10, 12 âm lịch.

Giáp Tuất 1994 - Ngày 4, 8, 10, 11,12 âm lịch.

Ất Hợi 1995 - Ngày 1, 3, 4, 9, 11 âm lịch.

Bính Tý 1996 - Ngày 2, 5, 6, 8, 11, 10 âm lịch.

Đinh Sửu 1997 - Ngày 3, 4, 6, 7, 8, 9 âm lịch.

Mậu Dần 1998 - Ngày 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 8 âm lịch.

Kỷ Mão 1999 - Ngày 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 7  âm lịch.

Canh Thìn 2000 - Ngày 2, 4, 5, 10, 6 âm lịch.

Tân Tỵ 2001- Ngày 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 5 âm lịch.

Nhâm Ngọ 2002 - Ngày 2, 5, 8, 12,4 âm lịch.

Quý Mùi 2003 - Ngày 1, 2, 7, 9, 10, 12, 3 âm lịch.

Giáp Thân 2004 - Ngày 4, 8, 10, 11,2 âm lịch.

Ất Dậu 2005 - Ngày 1, 3, 4, 9 âm lịch.

Bính Tuất 2006- Ngày Ngày 2, 5, 6, 8, 11,12 âm lịch.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Theo:  giaitri.thoibaovhnt.com.vn copy link