Xem lịch âm ngày 19/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 19/4/2024
Thứ Sáu ngày 19/4/2024 tức ngày 11/3 âm lịch là ngày Quý Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Cốc Vũ.
Ngày Chế Nhật (Hung), Âm Thổ khắc Âm Thủy là ngày khá xấu, có Địa Chi xung khắc với Thiên Can. Tránh triển khai công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức, thời gian. Các việc nhỏ vẫn có thể diễn ra bình thường.
Tuổi hợp với ngày gồm Tỵ, Dậu. Tuổi khắc với ngày gồm Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Tỵ, Đinh Hợi.
Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, khai trương, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, tế lễ, an táng, mai táng, xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, chuyển về nhà mới.
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Tài Thần, nhận tài lộc, tiền của. Hướn Đông Bắc là hướng xấu trong ngày, nên hạn chế xuất hành theo hướng này.
Xem giờ tốt xấu ngày 19/4/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h- 05h (giờ Dần): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 05h- 07h (giờ Mão): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- 09h- 11h (giờ Tỵ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- 15h-17h (giờ Thân): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 21h-23h (giờ Hợi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h- 01h (giờ Tý): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 01h- 03h (giờ Sửu): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 07h- 09h (giờ Thìn): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 11h- 13h (giờ Ngọ): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 17h-19h (giờ Dậu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.
3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, cuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh ẩu đả, tranh cãi.
7h-9h và 19h-21h, Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.