Xem lịch âm ngày 22/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 22/1/2024
Thứ Hai ngày 22/1/2024 tức ngày 12/12 âm lịch, là ngày Ất Dậu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn. Ngày Chế Nhật (Hung), Âm Kim khắc Âm Mộc, là ngày khá xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Trong ngày này, không nên tiến hành các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các công việc nhỏ vẫn có thể triển khai bình thường.
Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Tỵ, tuổi Sửu. Tuổi khắc với ngày gồm tuổi Tân Sửu, Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi.
Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng ĐÔng Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc. Trong ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa, chỉ bình thường.
Xem giờ tốt xấu ngày 22/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 23h-01h (giờ Tý ): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- 03h-05h (giờ Dần): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 05h-07h (giờ Mão): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 17h-19h (giờ Dậu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 01h-03h (giờ Sửu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 15h-17h (giờ Thân): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 21h-23h (giờ Hợi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, Mọi việc đều tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
3h-5h và 15h-17h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Cầu tài đi hướng Tây Nam.
5h-7h và 17h-19h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm mất một phần tốt. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
7h-9h và 19h-21h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin về. Kiện cáo nên hoãn lại. Phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
9h-11h và 21h-23h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh cãi vã, ẩu đả.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.