Xem giờ tốt xấu ngày 23/1/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 23/1/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 23/1/2024, xem lịch âm ngày 23/1/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 23/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 23/1/2024

Thứ Ba ngày 23/1/2024 tức ngày 13/12 âm lịch, là ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn. Ngày Bảo Nhật (Đại Cát), Dương Hỏa sinh Dương Thổ, là ngày rất tốt. Ngày này có Thiên Can sinh Địa Chi, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc gặp ít trở ngại.

Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Dần, tuổi Ngọ. Tuổi khắc với ngày gồm Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Nhâm Ngọ.

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Việc không nên làm: Cưới hỏi, động thổ, sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tế lễ, an táng, mai táng.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Trong ngày này, hướng Tây Bắc là hướng xấu, hạn chế xuất hành theo hướng này.

xem-gio-tot-xau-01

Xem giờ tốt xấu ngày 23/1/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- Giờ Thìn (07h-09): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút, tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. 

* Giờ Hắc Đạo

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Bất lợi cho mọi việc.

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này dẽ gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm mất một phần tốt. Cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.

5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường. Phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều tốt đẹp.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Theo:  giaitri.thoibaovhnt.vn