Xem giờ tốt xấu ngày 25/1/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 25/1/2024

15:15, Thứ tư 24/01/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 25/1/2024, xem lịch âm ngày 25/1/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ xuất hành tốt trong ngày.

Xem lịch âm ngày 25/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 25/1/2024

Thứ Năm ngày 25/1/2024 tức ngày 15/12 âm lịch, ngày Mậu Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung), Dương Thổ khắc Dương Thủy. Đây là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc lớn sẽ có nhiều trở ngại, khó thành, mọi việc tốn nhiều thời gian và công sức.

Thân và Thìn là hai tuổi hợp với ngày. Tuổi khắc với ngày gồm Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

Việc nên làm: Chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Bắc gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Trong ngày, hướng Bắc là hướng vừa tốt vừa xấu nên chỉ trung hòa, bình thường.

xem-gio-tot-xau-01

Xem giờ tốt xấu ngày 25/1/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 01h-03h (giờ Sửu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 05h-07h (giờ Mão): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. 

- 11h-13h (giờ Ngọ): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 15h-17h (giờ Thân): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 17h-19h (giờ Dậu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

* Giờ Hắc Đạo

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm mất một phần tốt. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây cãi cọ, ẩu đả.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

chia sẻ bài viết
Theo:  giaitri.thoibaovhnt.com.vn copy link
Tác giả: Thanh Huyền