Xem lịch âm ngày 27/12/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 27/12/2023
Thứ Tư ngày 27/12/2023 tức ngày 15/11 âm lịch, là ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung), Đồng hành Âm Thổ. Ngày này có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến tranh luận, bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Mão, tuổi Hợi. Tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu là hai tuổi xung khắc với ngày.
Việc nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh.
Việc không nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, an táng, mai táng.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần, nhận lộc lá, tiền của. Hướng Đông là hướng xấu trong ngày, cần hạn chế xuất hành theo hướng này.
Xem giờ tốt xấu ngày 27/12/2023
* Giờ Hoàng Đạo
- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Mọi việc đều tốt, nhất là học hành, khai bút, công văn, giấy tờ, tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Bất lợi cho mọi việc.
- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc làm nhà, tang lễ, dời nhà.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Đại an, xuất hành giờ này mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, êm xuôi. Người đi có tin về.
3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin về. Kiện cáo nên hoãn lại. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng.
7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc trôi chảy tốt đẹp. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.