Xem lịch âm ngày 8/3/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 8/3/2024
Thứ Sáu ngày 8/3/2024 tức ngày 28/1/2024 là ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn, tiết khí Kinh Trập. Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát), Âm Thổ sinh Âm Kim, là ngày khá tốt (tiểu cát), có Địa Chi sinh Thiên Can. Trong ngày này công việc gặp ít trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi công việc.
Việc nên làm: Khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, đổ trần, động thổ, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng.
Việc không nên làm: Tế lễ.
Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Mão và tuổi Hợi. Tuổi khắc với ngày gồm Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần, nhận tiền của, tài lộc.
Xem giờ tốt xấu ngày 8/3/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 05h-7h (giờ Mão): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- 15h-17h (giờ Thân): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 21h-23h (giờ Hợi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 01h-03h (giờ Sửu): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 07h-09h (giờ Thìn): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 17h-19h (giờ Dậu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
Giờ Tý (23h-01h) và giờ Ngọ (11h-13h) Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h) và Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.