Xem lịch âm ngày 1/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 1/4/2024
Thứ Hai ngày 1/4/2024 tức ngày 23/2 âm lịch, là ngày Ất Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xuân Phân.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Mùi - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can xung khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu triển khai công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc khó thành, tốn công sức và thời gian. Nên tránh tiến hành những công việc lớn.
Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, xuất hành đi xa, xây dựng, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, mai táng, an táng.
Tuổi hợp với ngày gồm Mão, Hợi. Tuổi khắc ngày gồm Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.
Xem giờ tốt xấu ngày 1/4/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h- 05h (giờ Dần): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 05h-07h (giờ Mão): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- 15h-17h (giờ Thân): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 21h-23h (giờ Hợi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.
5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây tranh cãi, ẩu đả.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
* Thông tin mang tính chất tham khảo chiêm nghiệm.