Xem lịch âm ngày 10/2/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 10/2/2024
Thứ Bảy ngày 10/2/2024 tức ngày 1/1 âm lịch, là ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Xuân. Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, tốn thời gian, công sức, khó thành, tránh làm những việc lớn.
Việc nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà, tranh chấp, kiện tụng.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, tế lễ, mai táng, an táng, Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, cưới hỏi.
Tuổi hợp với ngày là tuổi Tý, Thân.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.
Xem giờ tốt xấu ngày 10/2/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h-05h (Giờ Dần): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- 07h-09h (Giờ Thìn): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 09h-11h (Giờ Tỵ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 15h-17h (Giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 17h-19h (Giờ Dậu): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- 21h-23h (Giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (Giờ Tý): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 01h-03h (Giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 05h-07h (Giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 11h-13h (Giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 13h-15h (Giờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 19h-21h (Giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h-1h, giờ Đại An, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên. Nhà cửa yên lành.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.
3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường. Phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây ẩu đả.
7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.