Xem lịch âm ngày 10/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 10/1/2024
Thứ Tư ngày 10/1/2024 tức ngày 29/11 âm lịch, là ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn. Đây là Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Kim sinh Âm Thủy, ngày tốt (tiểu cát), Địa Chi Sinh Xuất Thiên Can. Con người dễ đoàn kết hơn, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao trong ngày này.
Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Việc không nên làm: Mai táng, tế lễ, an táng, xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa.
Tuổi Sửu và tuổi Tỵ là hai tuổi hợp với ngày. Các tuổi khắc với ngày gồm Tân Mão, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Muốn gặp Hỷ thần nên xuất hành theo hướng Đông Nam. Muốn gặp Tài thần nên xuất hành hướng Tây. Hướng Tây Nam là hướng xấu trong ngày, nên hạn chế xuất hành theo hướng này.
Xem giờ tốt xấu ngày 10/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 01h-03h (giờ Sửu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 07h-09h (giờ Thìn): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 13h-15h (giờ Mùi): Ngọc đường. Mọi việc đều tốt, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
- 19h-21h (giờ Tuất): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
* Giờ Hắc Đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 05h-07h (giờ Mão): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 15h-17h (giờ Thân): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 17h-19h (giờ Dậu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 21h-23h (giờ Hợi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
1h-3h và 13h-15h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, giữ mồm giữ miệng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người nhà đều mạnh khỏe. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều tốt đẹp.
5h-7h và 17h-19h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
7h-9h và 19h-21h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài thì đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài nên xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.