Xem lịch âm ngày 16/1/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 16/1/2024
Thứ Ba ngày 16/1/2024 tức ngày 6/12 âm lịch, tức ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão, tiết khí Tiểu Hàn. Ngày Chế Nhật (Hung), Âm Mộc khắc Âm Thổ, là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Tron ngày này, không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Mùi, Hợi. Tuổi khắc với ngày gồm Tân Dậu, Ất Dậu.
Việc nên làm: Xuất hành đi xa, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Việc không nên làm: Tế lễ, an táng, mai táng, động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, đón nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc. Hạn chế xuất hành hướng Tây vì đây là hướng xấu trong ngày.
Xem giờ tốt xấu ngày 16/1/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.
- 03h-05h (giờ Dần): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 05h-07h (giờ Mão): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Kim Đường. Mọi việc đều tốt.
- 17h-19h (giờ Dậu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 01h-03h (giờ Sửu): Câu trận. Rất kỵ trong việc tang lễ, làm nhà, dời nhà.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 15h-17h (giờ Thân): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 21h-23h (giờ Hợi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tiểu Cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, Mọi việc tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h và 13h-15h, giờ Tuyệt lộ, là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
3h-5h và 15h-17h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam.
5h-7h và 17h-19h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
7h-9h và 19h-21h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
9h-11h và 21h-23h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để không gây tranh cãi, ẩu đả.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.