Xem giờ tốt xấu ngày 31/10/2023, việc nên làm vào ngày cuối tháng để cầu tài lộc, đón may mắn

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 31/10/2023 để biết lịch âm hôm nay, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên làm và không nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 31/10/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 31/10/2023

Thứ Ba ngày 31/10/2023 là ngày 17/9 âm lịch, tức ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, thuộc tiết Sương Giáng. Đây là ngày Dương Thổ khắc Dương Thủy, có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Trong ngày không nên triển khai các việc quan trọng vì tốn nhiều công sức nhưng thành quả có thể không đạt như ý muốn; việc nhỏ vẫn tiến hành bình thường.

Hướng xuất hành gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn, vận sự hanh thông là hướng Nam. Hướng xuất hành gặp Thần Tài, đón lộc, tiền của là hướng Tây. Trong ngày, hướng Đông Nam là hướng xấu, nên hạn chế xuất hành theo hướng này.

xem-gio-tot-xau-ngay-31-10-02

Xem giờ tốt xấu ngày 31/10/2023

* Giờ Hoàng Đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Khung giờ thực hiện mọi việc đều tốt.

- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Khung giờ tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Khung giờ có lợi cho việc gặp người quan trọng, việc thăng quan tiến chức. 

- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Khung giờ tốt cho việc cưới hỏi. 

- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Khung giờ tốt cho mọi việc, nhất là việc công văn, giấy tờ, học hành, khai bút. Tránh các việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Khung giờ không tốt cho mọi việc.

- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ các việc giao tiếp, kiện tụng.

- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Khung giờ kỵ các việc liên quan đến dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Khung giờ kỵ các việc kiệng tụng.

- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc.

* Giờ xuất hành

23h-01h (giờ Tý): Là giờ Đại an. Khung giờ xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng hanh thông. Đi hướng Tây, Nam để cầu tài.

01h-03h (giờ Sửu): Là giờ Tốc hỷ. Khung giờ xuất hành bình yên, niềm vui sắp đến, quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ, đi hướng Nam để cầu tài.

03h-05h (giờ Dần): Là giờ Lưu niên. Khung giờ mưu sự khó thành, cẩn trọng lời ăn tiếng nói, đề phòng thị phi; làm việc với giấy tờ, công văn, chính quyền, luật pháp phải cẩn trọng, không vội vàng.

05h-07h (giờ Mão): Là giờ Xích khẩu. Khung giờ nên hoãn đi lại, dễ xảy ra bất hòa, xung đột, cãi vã.

07h-09h (giờ Thìn): Là giờ Tiểu các. Khung giờ may mắn cho việc xuất hành, buôn bán, làm ăn, giao dịch, khai trương. Mọi chuyện tốt đẹp, vạn sự như ý. 

09h-11h (giờ Tỵ): Là giờ Tuyệt lộ. Không giờ không có lợi cho việc xuất hành, dễ gặp trắc trở; không có lợi cho việc cầu tài.

11h-13h (giờ Ngọ): Là giờ Đại an. Khung giờ xuất hành bình yên, làm việc gì cũng hanh thông, đi hướng Tây, Nam để cầu tài.

13h-15h (giờ Mùi): Là giờ Tốc hỷ. Khung giờ xuất hành bình an, niềm vui sắp đến, đi hướng Nam để cầu tài, khoảng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

15h-17h (giờ Thân): Là giờ Lưu niên. Khung giờ mưu sự khó thành, đề phòng thị phi, cẩn trọng lời ăn tiếng nói. Việc giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên thư thả.

17h-19h (giờ Dậu): Là giờ Xích khẩu. Khung giờ dễ xảy ra bất hòa, tranh cãi, việc đi nên hoãn lại.

19h-21h (giờ Tuất): Là giờ Tiểu các. Khung giờ xuất hành, buôn bán, khai trương, giao dịch gặp nhiều may mắn, công việc trôi chảy.

21h-23h (giờ Hợi): Là giờ Tuyệt lộ. Khung giờ cầu tài không có lợi, việc đi lại gặp trắc trở.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Theo:  giaitri.thoibaovhnt.com.vn copy link