Xem lịch âm ngày 4/3/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 4/3/2024
Thứ Hai ngày 4/3/2024 tức ngày 24/01 âm lịch, là ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Vũ Thủy. Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát), Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày tốt (tiểu cát), có Địa Chi sinh Thiên Can. Trong ngày này công việc sẽ ít gặp trở ngại, con người đoàn kết, khả năng thành công cao.
Tuổi hợp với ngày gồm Mùi, Hợi. Tuổi khắc với ngày gồm Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi.
Việc nên làm: mai táng, an táng, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.
Việc không nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, chuyển về nhà mới.
Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận niềm vui, tài lộc. Trong ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu chỉ là trung bình.
Xem giờ tốt xấu ngày 4/3/2024
* Giờ Hoàng Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- 03h-05h (giờ Dần): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 05h-07h (giờ Mão): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- 13h-15h (giờ Mùi): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- 17h-19h (giờ Dậu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
* Giờ Hắc Đạo
- 01h-03h (giờ Sửu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 15h-17h (giờ Thân): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.
- 21h-23h (giờ Hợi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.
1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.
5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh cãi vã, ẩu đả.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.