Xem giờ tốt xấu ngày 22/2/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 22/2/2024

( PHUNUTODAY ) - Xem giờ tốt xấu ngày 22/2/2024, xem lịch âm ngày 22/2/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 22/2/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 22/2/2024

Thứ Năm ngày 22/2/2024 tức ngày 13/1 âm lịch, là ngày Bính Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn, thuộc tiết khí Vũ Thủy. Ngày Bảo Nhật (Đại Cát), Dương Hỏa sinh Dương Thổ, là ngày rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, có Thiên Can sinh Địa Chi, công việc sẽ ít gặp trở ngại, con người dễ đoàn kết.

Tuổi hợp với ngày gồm Tý, Thân. Tuổi khắc với ngày gồm Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất.

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, đổ trần, lợp mái nhà.

Việc không nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, động thổ, sửa chữa nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, tế lễ, xuất hành đi xa, mai táng, an táng.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Hướng Đông vừa là hướng tốt vừa là hướng xấu trong ngày nên tốt xấu trung hòa, chỉ là bình thường.

xem-gio-tot-xau-01

Xem giờ tốt xấu ngày 22/2/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 07h-09h (giờ Thìn): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Mọi việc đều tốt, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

* Giờ Hắc Đạo:

- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Bất lợi cho mọi việc.

- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Cầu tài đi hướng Tây Nam. 

1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về.

3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Miệng tiếng rất tầm thường.  Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây cãi vã, ẩu đả.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Theo:  giaitri.thoibaovhnt.com.vn copy link